🔍
Search:
NGHIÊM CHỈNH
🌟
NGHIÊM CHỈNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
옷차림을 단정히 하고 자세를 바로잡다.
1
NGHIÊM CHỈNH:
Quần áo chỉnh tề và tư thế ngay ngắn.
-
Động từ
-
1
공식적인 자리에서 주로 입는 격식을 차린 옷차림을 하다.
1
ĂN MẶC CHỈNH TỀ, ĂN MẶC NGHIÊM CHỈNH:
Ăn mặc lịch sự chủ yếu mặc ở nơi có tính chất trang trọng.
-
☆☆
Tính từ
-
1
의식이나 분위기 등이 무겁고 조용하다.
1
NGHIÊM TÚC, NGHIÊM TRANG:
Nghi thức hay bầu không khí... nặng nề và im lặng.
-
2
말이나 태도 등이 무겁고 점잖다.
2
NGHIÊM CHỈNH, NGHIÊM NGHỊ:
Lời nói hay thái độ... nặng nề và thận trọng.
-
Phó từ
-
1
의식이나 분위기 등이 무겁고 조용하게.
1
MỘT CÁCH NGHIÊM TÚC:
Nghi thức hay bầu không khí... một cách nặng nề và lặng lẽ.
-
2
말이나 태도 등이 무겁고 점잖게.
2
MỘT CÁCH NGHIÊM TÚC, MỘT CÁCH NGHIÊM CHỈNH:
Lời nói hay thái độ nặng nề và trang trọng.
🌟
NGHIÊM CHỈNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
제대로 배운 것이 아니라 남에게 들어서 아는 지식.
1.
(KIẾN THỨC NGẮN NGỦI HỌC LỎM TỪ NGƯỜI KHÁC):
Kiến thức có được không phải nhờ sự học hành nghiêm chỉnh mà là nghe lời của người khác nói.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 점잖지 않게 함부로 하는 장난이나 농담.
1.
CHUYỆN ĐÙA, CHUYỆN TẾU:
(Cách nói xem thường) Câu nói đùa hay trò trêu chọc một cách tùy tiện, không nghiêm chỉnh.
-
Phó từ
-
1.
일을 매우 시원스럽고 의젓하게 처리하는 모양.
1.
MỘT CÁCH GỌN GÀNG, MỘT CÁCH ĐÂU RA ĐẤY:
Hình ảnh xử lí công việc một cách rất thông thoáng và nghiêm chỉnh.
-
2.
숨 등이 계속 몹시 막히는 모양.
2.
Hình ảnh hơi thở... liên tục bị nghẽn lại.
-
3.
침을 계속 세게 뱉는 소리. 또는 그 모양.
3.
TOÈN TOẸT:
Tiếng nhổ nước bọt một cách mạnh và liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
계속 세게 쓰러지거나 거꾸러지는 모양.
4.
Hình ảnh gục xuống hoặc ngã ngửa ra đằng sau một cách mạnh và liên tiếp.
-
5.
갑자기 자꾸 멈춰 버리거나 무엇에 걸리는 모양. 또는 그 소리.
5.
Hình ảnh liên tục dừng lại hoặc vướng vào cái gì đó một cách bất ngờ. Hoặc âm thanh đó.
-
6.
무엇을 자꾸 세게 치거나 먼지 등을 터는 소리. 또는 모양.
6.
Hình ảnh hoặc âm thanh phát ra khi giũ bụi hoặc đánh mạnh liên tục vào cái gì đó.
-
7.
튼튼한 물건이 갑자기 세게 터지며 나는 소리. 또는 그 모양.
7.
Âm thanh vật cứng bất ngờ bị vỡ mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
8.
갑자기 아주 힘없이 잘리거나 끊어져 계속 나는 소리. 또는 그 모양.
8.
Âm thanh liên tục phát ra khi đột nhiên bị đứt hoặc bị gãy một cách rất yếu ớt. Hoặc hình ảnh đó.